Tháng 06/2025, VinFast VF6 có giá niêm yết từ 689 triệu đồng cho bản Eco (chưa gồm pin) và 749 triệu đồng cho bản Plus. Mẫu crossover hạng B này được phân phối với hai phiên bản, chênh lệch giá 60 triệu đồng.
Bảng giá xe Vinfast VF6 2025 (Đơn vị: VND) |
|
Phiên bản | Giá niêm yết |
VinFast VF6 Eco | 689.000.000 |
VinFast VF6 Plus | 749.000.000 |
Khách hàng đặt cọc mua xe từ 20/08/2024 đến 30/11/2025 sẽ nhận được nhiều ưu đãi:
Hỗ trợ tài chính tương đương với 50% LPTB (tương đương 6% giá xe).
Tặng 10 triệu đồng vào tài khoản VinClub/xe.
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Eco (Đơn vị tính: VND) |
||||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
|
Giá Niêm yết |
689.000.000 |
|||||
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
|||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
|||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
|||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Plus (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
749.000.000 |
||||
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ |
Nếu mua không pin, giá của VF 6 ở khoảng giữa trong phân khúc B, tương đương Hyundai Creta (640-740 triệu đồng), cao hơn Kia Seltos (599-719 triệu đồng). Nếu mua kèm pin, giá VF 6 ở ngưỡng cao, ngang tầm với các mẫu Nhật như Toyota Yaris Cross (730-838 triệu đồng), Nissan Kicks (789-858 triệu đồng). Chi phí sạc điện rẻ hơn đổ xăng sẽ kéo lại mức chi phí tăng thêm cho bộ pin.
(Nguồn: bonbanh.com)
150 triệu
500 triệu
280 triệu
230 triệu
75 triệu