Vinfast VF9 là mẫu xe SUV 7 chỗ hàng đầu của VinFast. Với kiểu dáng tinh tế, công nghệ tiên tiến nhất và sự tỉ mỉ trong từng chi tiết, VF 9 mang đến trải nghiệm đặc biệt cao cấp cho người sở hữu.
Giá xe VinFast VF 9 2024 được đề xuất cho các phiên bản cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE VINFAST VF 9 2024 | ||
Phiên bản | Giá xe không kèm pin (tỷ đồng) | Giá xe kèm pin (tỷ đồng) |
VinFast VF 9 Eco 6 chỗ | 1,491 | 1,97 |
VinFast VF 9 Plus 6 chỗ | 1,685 | 2,178 |
Khách hàng chọn mua VinFast VF 9 sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
- Tặng 01 bộ sạc di động kèm theo xe
- Voucher 250 triệu đồng, sử dụng để mua xe
- Gói dịch vụ ADAS và Smart Services trọn đời trị giá 132 triệu đồng
- Gói nghỉ dưỡng tại biệt thự Vinpearl trong 7 ngày
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe VinFast Fadil, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ
- Phí biển số
- Phí đăng kiểm
- Phí bảo trì đường bộ
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.491.000.000 | 1.491.000.000 | 1.491.000.000 | 1.491.000.000 | 1.491.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.513.773.400 | 1.513.773.400 | 1.494.773.400 | 1.494.773.400 | 1.494.773.400 |
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.970.000.000 | 1.970.000.000 | 1.970.000.000 | 1.970.000.000 | 1.970.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.992.773.400 | 1.992.773.400 | 1.973.779.400 | 1.973.779.400 | 1.973.779.400 |
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.685.000.000 | 1.685.000.000 |
1.685.000.000 |
1.685.000.000 | 1.685.000.000 |
Phí trước bạ | 202.200.000 | 168.500.000 | 202.200.000 | 185.350.000 | 168.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
340.000 |
340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.707.773.400 | 1.707.773.400 | 1.688.773.400 | 1.688.773.400 |
1.688.773.40 |
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.178.000.000 | 2.178.000.000 | 2.178.000.000 | 2.178.000.000 | 2.178.000.000 |
Phí trước bạ | 202.200.000 | 168.500.000 | 202.200.000 | 185.350.000 | 168.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
340.000 |
340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 2.200.773.400 | 2.200.773.400 | 2.181.773.400 | 2.181.773.400 | 2.181.773.400 |
Mẫu SUV điện đầu bảng VinFast VF9 hoàn toàn có khả năng thu hút được khách hàng của Hyundai Santa Fe , Kia Sorento , Toyota Fortuner , Mitsubishi Pajero Sport hay Ford Everest.
Tên xe | Giá tiền |
VinFast VF9 | 1,491- 1,685tỷ đồng |
Hyundai Santa Fe | 1,199-1,299 tỷ đồng |
Kia Sorento | 1,094 - 1,699ỷ đồng |
Toyota Fortuner | 1,026 - 1,319 tỷ đồng |
Mitsubishi Pajero Sport | 1,13-1,23 tỷ đồng |
Ford Everest | 1,099-1,499 tỷ đồng |
Đang cập nhật .....
Thông số kỹ thuật VinFast VF9 2023 | |
Danh Mục | VinFast VF9 2023 |
Kiểu dáng xe | SUV, gầm cao |
Số chỗ ngồi | 07 |
Nhiên liệu | Thuần điện |
Chiều dài x rộng x cao | 5.120 x 2.000 x 1.721mm |
Chiều dài cơ sở | 3.150mm |
Khoảng thoáng gầm xe | 204mm |
Nguồn gốc, xuất xứ | Việt Nam |
Công suất tối đa (kW) | 300 (~402hp) |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 640 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) |
>200 |
Dẫn động | AWD / 2 cầu toàn thời gian |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng |
240 triệu
330 triệu
190 triệu
160 triệu
390 triệu
120 triệu